Câu hỏi 262: Phí bảo hiểm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới được tính như thế nào?
Trả lời:
Nói chung: phí bảo hiểm được tính theo biểu phí bảo hiểm. Biểu phí bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm bao gồm các mức phí bảo hiểm phân biệt nhiều tiêu thức cơ bản sau:
Loại xe
Loại mức trách nhiệm
Thời hạn bảo hiểm
Riêng với bảo hiểm bắt buộc TNDS và chủ xe chỉ tham gia bảo hiểm ở mức trách nhiệm bắt buộc tối thiểu, phí bảo hiểm quy định như sau:
Số TT | Loại xe | Phí bảo hiểm năm (đồng) |
I | Mô tô 2 bánh | |
1 | Từ 50 cc trở xuống | 50.000 |
2 | Trên 50 cc | 55.000 |
II | Xe lam, mô tô ba bánh, xích lô máy, xe lôi | 210.000 |
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 300.000 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi | 600.000 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 960.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.380.000 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup) | 705.000 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |
A | Xe ô tô chở người | |
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 525.000 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 645.000 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 750.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 870.000 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 975.000 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.095.000 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.200.000 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.320.000 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.425.000 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.545.000 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.665.000 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.770.000 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.890.000 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.995.000 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.115.000 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.220.000 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.340.000 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.445.000 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.565.000 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.685.000 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.790.000 |
22 | Trên 25 chỗ ngồi | 2.790.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ) |
B | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |
1 | Dưới 3 tấn | 570.000 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.110.000 |
3 | Từ 8 đến 15 tấn | 1.530.000 |
4 | Trên 15 tấn | 1.950.000 |
( Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng) |
Comments are closed.