Bảo hiểm sức khỏe Vietinbank đang được rất nhiều khách hàng tin dùng trong những năm gần đây. Với quyền lợi cao, phí tốt cùng dịch vụ bồi thường nhanh chóng. Ngoài ra, việc áp dụng CNTT, cấp đơn và bồi thường điện tử giúp cho khách hàng nhanh chóng, tiện lợi hơn trong việc sử dụng bảo hiểm. Bảo hiểm sức khỏe Vietinbank có rất nhiều các gói khác nhau tùy theo nhu cầu và tài chính của khách hàng. Bạn hãy cùng tìm hiểu nhé.

1. Bảo hiểm sức khỏe VBI Care
a) Điều kiện tham gia
– Điều kiện và độ tuổi:
+ Khách hàng trong độ tuổi từ 60 ngày đến 65 tuổi
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam và toàn cầu
+ Đối tượng trẻ em dưới 6 tuổi có thể tham gia chung sản phẩm cùng bố mẹ hoặc tham gia độc lập.
+ Loại trừ bảo hiểm đối với các trường hợp khách hàng bị bệnh tâm thần, bệnh thần kinh, người đang trong thời gian điều trị bệnh, thương tật, người bị thương tật trên 50%
– Thời gian chờ của bảo hiểm
+ Bảo hiểm sức khỏe Vietinbank gói này không áp dụng thời gian chờ đối với trường hợp tai nạn
+ Ốm đau bệnh tật chờ 30 ngày kể từ thời điểm hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực
+ Đối với các bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt thời gian chờ là 1 năm
+ Đối tượng trẻ em dưới 3 tuổi mắc một trong số các bệnh phổ biến như: viêm phế quản, viêm phổi, viêm tiểu phế quản sẽ áp dụng mức đồng chi trả 50/50 trong thời gian từ 30 đến 90 ngày sau khi ký hợp đồng bảo hiểm, phát sinh bệnh trên 90 ngày sẽ được chi trả theo đúng hạn mức quy định trong hợp đồng.
+ Sinh con, biến chứng thai sản áp dụng đồng chi trả 50:50 tại tất cả các sơ sở y tế nếu diễn ra trong thời gian từ 270 ngày đến 365 ngày.
+ Biến chứng thai sản hoặc sinh con sau 365 ngày kể từ thời điểm hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực áp dụng mức chi trả 100% tại các bệnh viện công, chi trả tỉ lệ 70:30 khi sinh tại bệnh viện tư.
b) Ưu điểm nổi bật
– Khách hàng được bảo lãnh viện phí bằng chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
– Bảo lãnh viện ví tại 300 cơ sở y tế trong nước. Dịch vụ bảo lãnh 24/7
– Trẻ em được bảo vệ từ 60 ngày tuổi. Trẻ dưới 6 tuổi có thể tham gia bảo hiểm độc lập hoặc tham gia trong cùng hợp đồng với bố mẹ
– Quyền lợi hấp dẫn, phí đóng phù hợp, cạnh tranh, hạn mức chi trả tối đa với nhiều lựa chọn khác nhau phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
– Quy trình bồi thường quyền lợi diễn ra nhanh chóng, chỉ trong vòng 5 ngày qua dịch vụ App My VBI. Quy trình xử lý hồ sơ khi nộp trực tiếp không quá 15 ngày làm việc nên khách hàng sẽ không phải chờ đợi lâu.
c) Quyền lợi chi tiết
Gói bảo hiểm sức khỏe này bao gồm 6 chương trình khác nhau để bạn lựa chọn. Đương nhiên, mỗi chương trình sẽ có mức phí khác nhau tương ứng với quyền lợi bảo hiểm cũng khác.
– Chương trình Đồng:
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn chi trả 50 triệu đồng
- Tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viên do bệnh chi trả 25 triệu đồng
- Chi phí y tế do tai nạn 5 triệu đồng
+ Quyền lợi bảo hiểm nội trú, phẫu thuật: 12,5 triệu đồng
- Chi phí nằm viện tối đa 625.000 đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 12,5 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 625.000 đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 625.000 đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 625.000 đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 12.500 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 626.000 đồng/vụ
- Không áp dụng đối với quyền lợi thai sản, nha khoa
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 1,5 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
– Chương trình Bạc:
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn chi trả 100 triệu đồng
- Tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viên do bệnh chi trả 50 triệu đồng
- Chi phí y tế do tai nạn 10 triệu đồng
+ Quyền lợi bảo hiểm nội trú, phẫu thuật: 25 triệu đồng
- Chi phí nằm viện tối đa 1.250.000 đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 25 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 1.250.000 đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 1.250.000 đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 1.250.000 đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 25.000 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 1.250.000 đồng/vụ
- Quyền lợi thai sản: 5 triệu đồng, áp dụng đồng chi trả 30% nếu khách hàng sử dụng dịch vụ tại bênh viện tư nhân, bệnh viện quốc tế và không áp dụng đồng chi trả nếu sinh tại bệnh viện công
- Quyền lợi nha khoa: 500 ngàn đồng/năm
+ Quyền lợi điều trị ngoại trú: chi trả quyền lợi điều trị ngoại trú 2,5 triệu đồng/năm
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 3 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
– Chương trình Titan:
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Chi phí nằm viện tối đa 2,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 50 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 2,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 2,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 2,5 triệu đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 50.000 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 2 triệu đồng/vụ nếu khách hàng không may tử vong tại bệnh viện
- Quyền lợi thai sản: 10 triệu đồng, áp dụng đồng chi trả 30% nếu khách hàng sử dụng dịch vụ tại bênh viện tư nhân, bệnh viện quốc tế và không áp dụng đồng chi trả nếu sinh tại bệnh viện công
- Quyền lợi nha khoa: 1 triệu đồng/năm
+ Quyền lợi điều trị ngoại trú: chi trả quyền lợi điều trị ngoại trú 5 triệu đồng/năm
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 6 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
– Chương trình Vàng:
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn chi trả 500 triệu đồng
- Tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viên do bệnh chi trả 250 triệu đồng
- Chi phí y tế do tai nạn 50 triệu đồng
+ Quyền lợi bảo hiểm nội trú, phẫu thuật: 125 triệu đồng
- Chi phí nằm viện tối đa 6.250.000 đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 125 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 6.250.000 đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 6,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 6,5 triệu đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 125.000 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 2 triệu đồng/vụ nếu khách hàng không may tử vong tại bệnh viện
- Quyền lợi thai sản: 20 triệu đồng, áp dụng đồng chi trả 30% nếu khách hàng sử dụng dịch vụ tại bênh viện tư nhân, bệnh viện quốc tế và không áp dụng đồng chi trả nếu sinh tại bệnh viện công
- Quyền lợi nha khoa: 2 triệu đồng/năm
+ Quyền lợi điều trị ngoại trú: chi trả quyền lợi điều trị ngoại trú 10 triệu đồng/năm
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 12 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
– Chương trình Bạch Kim:
+ Phạm vi bảo hiểm: lãnh thổ Việt Nam
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn chi trả 1 tỷ đồng
- Tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viên do bệnh chi trả 500 triệu đồng
- Chi phí y tế do tai nạn 100 triệu đồng
+ Quyền lợi bảo hiểm nội trú, phẫu thuật: 250 triệu đồng
- Chi phí nằm viện tối đa 12,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 250 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 12,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 12,5 triệu đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 12,5 triệu đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 250.000 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 2 triệu đồng/vụ nếu khách hàng không may tử vong tại bệnh viện
- Quyền lợi thai sản: 40 triệu đồng, áp dụng đồng chi trả 30% nếu khách hàng sử dụng dịch vụ tại bênh viện tư nhân, bệnh viện quốc tế và không áp dụng đồng chi trả nếu sinh tại bệnh viện công
+ Quyền lợi điều trị ngoại trú: chi trả quyền lợi điều trị ngoại trú 20 triệu đồng/năm
+ Quyền lợi nha khoa: 4 triệu đồng/năm
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 18 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
– Chương trình Kim Cương:
+ Phạm vi bảo hiểm: toàn cầu
+ Quyền lợi đối với tử vong và thương tật:
- Tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn chi trả 2 tỷ đồng
- Tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do bệnh chi trả 1 tỷ đồng
- Chi phí y tế do tai nạn 200 triệu đồng
+ Quyền lợi bảo hiểm nội trú, phẫu thuật: 400 triệu đồng
- Chi phí nằm viện tối đa 20 triệu đồng/ngày
- Chi phí phẫu thuật 400 triệu đồng
- Khám chữa bệnh trước khi nhập viện, tối đa 30 ngày: 20 triệu đồng/ngày
- Chi phí khám chữa bệnh sau khi xuất viện, tối đa 30 ngày: 20 triệu đồng/ngày
- Chi phí chăm sóc tại nhà: 20 triệu đồng/ngày, tối đa không quá 15 ngày/năm
- Trợ cấp nằm viện 400.000 đồng/ngày, tối đa không quá 60 ngày/năm
- Chi phí xe cứu thương, cấp cứu: chi trả theo thực tế nhưng không quá số tiền bảo hiểm
- Trợ cấp mai táng phí 2 triệu đồng/vụ nếu khách hàng không may tử vong tại bệnh viện
- Quyền lợi thai sản: 64 triệu đồng, áp dụng đồng chi trả 30% nếu khách hàng sử dụng dịch vụ tại bênh viện tư nhân, bệnh viện quốc tế và không áp dụng đồng chi trả nếu sinh tại bệnh viện công
+ Quyền lợi điều trị ngoại trú: chi trả quyền lợi điều trị ngoại trú 32 triệu đồng/năm
+ Quyền lợi nha khoa: 10 triệu đồng/năm
+ Trợ cấp nằm viện do tai nạn: 60 triệu đồng/năm, không quá 60 ngày/năm
d) Phí bảo hiểm sản phẩm
– Đối với quyền lợi tử vong hay thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn mức phí thấp nhất 354.000 đồng/năm, cao nhất 3.540.000 đồng/năm
– Đối với trường hợp tử vong, thương tật do bệnh: phí cơ bản thấp nhất 187.000 đồng/năm, cao nhất 1.870.000 đồng/năm
– Chi phí điều trị do tai nạn áp dụng giống nhau giữa các mức độ: thấp nhất 130 ngàn đồng, cao nhất 3.250.000 đồng/năm
– Phí đóng bảo hiểm nội trú: cao nhất 63.310.000 đồng.
2. Bảo hiểm tai nạn con người
a) Điều kiện tham gia bảo hiểm
– Điều kiện và độ tuổi:
+ Khách hàng trong khung độ tuổi từ 1 đến 70 tuổi
+ Phạm vi bảo hiểm: Việt Nam
– Thời gian chờ: 1 năm đối với bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn, không áp dụng chờ đối với trường hợp tai nạn, 270 ngày đối với sinh đẻ, 30 ngày đối với bệnh thông thường, 90 ngày đối với các biến chứng thai sản…
b) Quyền lợi bảo hiểm
– Trong trường hợp khách hàng tham gia không may tử vong sẽ được chi trả tối đa quyền lợi được ghi rõ trong bản hợp đồng (chi trả quyền lợi bảo hiểm 1)
– Nếu thương tật toàn bộ vĩnh viễn: số tiền chi trả được quy định cụ thể trong bảo hiểm 2 trên hợp đồng
– Thương tật bộ phận vĩnh viễn: chi trả tương ứng với tỉ lệ phần trăm thương tật được quy định rõ trong nguyên tắc bảo hiểm. Số tiền chi trả tối đa nếu thương tật bộ phận 100%
– Quyền lợi chăm sóc y tế khác: được chi trả tối đa số tiền bảo hiểm đã lựa chọn trong một năm. Nếu điều trị thương tật do tai nạn bảo hiểm sẽ chi trả theo chi phí thực tế gồm: tiền chụp chiếu, tiền thuốc men, tiền phòng, tiền viện phí
c) Loại trừ bảo hiểm trong các trường hợp
– Thương tật gây ra do các hoạt động loại trừ bảo hiểm
– Tự ý gây thương tích của người bảo hiểm hoặc người thừa kế bảo hiểm
– Các hành động phạm tội, vi phạm trật tự trị an, vi phạm quy định của tổ chức, của chính quyền địa phương, vi phạm an toàn giao thông
– Thương tật do ảnh hưởng của chất kích thích, sử dụng rượu bia vượt quá mức cho phép.
– Sử dụng thuốc làm ảnh hưởng đến hệ thận kinh, bị khiếm khuyết thân thể hay bị suy giảm thần kinh
– Thương tật do chiến tranh, bạo loạn, khủng bố, nhiễm các tia phóng xạ, vũ khí hạt nhân, người bị bệnh phong, bệnh tâm thần….
– Người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn trên 50%
3. Bảo hiểm bệnh ung thư
a) Điều kiện tham gia bảo hiểm
– Điều kiện và độ tuổi: khách hàng là công dân Việt Nam hoặc công dân nước ngoài đang sinh sống và làm việc hợp pháp ở Việt Nam trong độ tuổi từ 18 đến 65.
– Thời gian chờ: 180 ngày đối với trường hợp tử vong do bệnh khác, còn đối với bệnh ung thư 90 ngày sau khi hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực
b) Ưu điểm vượt trội
– Quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, tối đa có thể lên đến 2 tỷ đồng, phạm vi bảo hiểm rộng trên toàn cầu
– Đảm bảo trợ cấp tử vong, trợ cấp nằm viện cho khách hàng do mọi nguyên nhân
c) Quyền lợi cơ bản
– Ung thư giai đoạn sớm:
+ Thời gian xác định ung thư giai đoạn sớm là lúc người bảo hiểm đạt 75 tuổi và còn sống được 14 ngày kể từ thời điểm chẩn đoán bệnh
+ Khách hàng sẽ được chi trả quyền lợi 2 lần trong một hợp đồng trong trường hợp phát hiện ra bệnh ung thư giai đoạn sớm lần 1 cách lần chẩn đoán lần 2 ít nhất 24 tháng
Bảo hiểm vẫn chấp nhận thanh toán bảo hiểm lần 2 đối với ung thư giai đoạn sớm lần 2 ở cùng một cơ quan với ung thư giai đoạn sớm lần 1
– Ung thư giai đoạn trễ:
+ Thời gian: người được bảo hiểm tròn 75 tuổi, còn sống được 14 ngày kể từ thời điểm chẩn đoán bệnh
+ Giá trị hợp đồng bảo hiểm sẽ chấp dứt sau 365 ngày kể từ thời điểm chẩn đoán bệnh
+ Bảo hiểm sức khỏe Vietinbank sẽ chi trả quyền lợi tối đa cho khách hàng 1 lần trong một hợp đồng duy nhất.
– Quyền lợi tử vong:
+ Mức độ chi trả tối đa theo quy định trong hợp đồng bảo hiểm
– Quyền lợi bổ sung: được trợ cấp khi nằm viện, được lựa chọn tham gia ngay khi tham gia bảo hiểm chính.
d) Loại trừ bảo hiểm
Ngoài những điểm loại trừ như gói bảo hiểm kết hợp con người, bảo hiểm bệnh ung thư còn có thêm một số điểm loại trừ khác như sau:
– Bệnh có sẵn hoặc nguyên nhân có sẵn
– Di căn ung thư tại vị trí mà ung thư chính đã được chẩn đoán có trước khi tham gia bảo hiểm
– Ung thư giai đoạn sớm hoặc giai đoạn trễ do bẩm sinh
– Người được bảo hiểm mắc hội chứng suy giảm miễn dịch vì AIDS hoặc có liên quan đến căn bệnh này trừ trường hợp nhiễm bệnh do chuyền máu hoặc do tai nạn nghề nghiệp.
Hy vọng những thông tin về các gói bảo hiểm sức khỏe Vietinbank trên có thể giúp bạn lựa chọn được sản phẩm bảo hiểm sức khỏe phù hợp với bản thân và gia đình mình.
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN BẢO HIỂM SỨC KHỎE